STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hảo (Xuyến), tổ dân phố Tân Thành - Đến đường 47m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
2 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Khoa - Đến đập tràn Bình Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
3 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Ngã ba nhà ông Vy, tổ dân phố Tân Thành - Đến nhà ông Dụng (Du) | 800.000 | 480.000 | 288.000 | 172.800 | - | Đất ở |
4 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Giang, tổ dân phố Tân Thành - Đến nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
5 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã ba từ nhà ông Việt (Đạo) qua nhà ông Tiến, tổ dân phố Tân Thành - Đến đường 47m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
6 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Thuần, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
7 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến đường 47m | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
8 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn Dẫy qua nhà ông Vui - Đến khu tái định cư Thanh Xuân | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
9 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê - Đến hết đất Đồng Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | 432.000 | - | Đất ở |
10 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thái - Đến hết đất nhà ông Ước, tổ dân phố Con Trê | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
11 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Sừ, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thể - Đến hết đất nhà ông Mỵ | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | 324.000 | - | Đất ở |
12 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hảo (Xuyến), tổ dân phố Tân Thành - Đến đường 47m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Khoa - Đến đập tràn Bình Tiến | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Ngã ba nhà ông Vy, tổ dân phố Tân Thành - Đến nhà ông Dụng (Du) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Giang, tổ dân phố Tân Thành - Đến nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã ba từ nhà ông Việt (Đạo) qua nhà ông Tiến, tổ dân phố Tân Thành - Đến đường 47m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Thuần, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến đường 47m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn Dẫy qua nhà ông Vui - Đến khu tái định cư Thanh Xuân | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê - Đến hết đất Đồng Tiến | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thái - Đến hết đất nhà ông Ước, tổ dân phố Con Trê | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Sừ, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thể - Đến hết đất nhà ông Mỵ | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hảo (Xuyến), tổ dân phố Tân Thành - Đến đường 47m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Khoa - Đến đập tràn Bình Tiến | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Ngã ba nhà ông Vy, tổ dân phố Tân Thành - Đến nhà ông Dụng (Du) | 560.000 | 336.000 | 201.600 | 120.960 | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Giang, tổ dân phố Tân Thành - Đến nhà bà Huyền (Hưng), ngã tư tổ dân phố Hoàng Vân | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã ba từ nhà ông Việt (Đạo) qua nhà ông Tiến, tổ dân phố Tân Thành - Đến đường 47m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
28 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Thuần, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
29 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ ngã tư nhà bà Sâm, tổ dân phố Vườn Dẫy - Đến đường 47m | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
30 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Hành, tổ dân phố Vườn Dẫy qua nhà ông Vui - Đến khu tái định cư Thanh Xuân | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
31 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê - Đến hết đất Đồng Tiến | 1.400.000 | 840.000 | 504.000 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà ông Uyên, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thái - Đến hết đất nhà ông Ước, tổ dân phố Con Trê | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện Phổ Yên | Từ đường đi Tiên Phong (ngã ba C203) đến Xưởng vật liệu nổ Z131 - ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN | Từ nhà bà Sừ, tổ dân phố Con Trê qua nhà ông Thể - Đến hết đất nhà ông Mỵ | 1.050.000 | 630.000 | 378.000 | 226.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phổ Yên, Thái Nguyên: Đoạn Đường Từ Nhà Ông Hảo Đến Đường 47m
Bảng giá đất của huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên cho đoạn đường từ Nhà Ông Hảo (Xuyến) đến Đường 47m, thuộc phường Đồng Tiến, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường từ Nhà Ông Hảo (Xuyến) đến Đường 47m có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi với sự tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng và giao thông chính, do đó giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là do ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng khu vực vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 432.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 432.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Nhà Ông Hảo (Xuyến) đến Đường 47m. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc định giá bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hợp lý.